Thông báo mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học hệ chính quy theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021
THÔNG BÁO
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học hệ chính quy
theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021
– Căn cứ Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh cao đẳng sư phạm ngành Giáo dục Mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/05/2020 và được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 16/2021/TT-BGDĐT ngày 01/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
– Căn cứ Công văn số 3190/BGDĐT-GDĐH ngày 30 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về công tác tuyển sinh 2021 trong tình hình dịch COVID-19;
– Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp thông báo mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học hệ chính quy theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào |
Tổ hợp xét tuyển |
|
Cơ sở Hà Nội |
Cơ sở Nam Định |
||||
1 |
7220201 |
Ngành Ngôn ngữ Anh – Chuyên ngành Biên phiên dịch – Chuyên ngành Giảng dạy |
18.50 |
16.00 |
A01, D01, D09 và D10 |
2 |
7340101 |
Ngành Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành Quản trị Marketing – Chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
19.50 |
17.00 |
A00; A01; C01 và D01
A00; A01; C01 và D01
|
3 |
7340121 |
Ngành Kinh doanh thương mại – Chuyên ngành Kinh doanh thương mại – Chuyên ngành Thương mại điện tử |
18.50 |
16.00 |
|
4 |
7340201 |
Ngành Tài chính – Ngân hàng – Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp – Chuyên ngành Ngân hàng – Chuyên ngành Tài chính bảo hiểm – Chuyên ngành Đầu tư tài chính |
18.00 |
16.00 |
|
5 |
7340301 |
Ngành Kế toán – Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp – Chuyên ngành Kế toán nhà hàng khách sạn – Chuyên ngành Kế toán công – Chuyên ngành Kế toán kiểm toán |
18.00 |
16.00 |
|
6 |
7480102 |
Ngành Mạng máy tính và TTDL – Chuyên ngành Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu – Chuyên ngành An toàn thông tin |
19.00 |
16.00 |
|
7 |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính – Chuyên ngành Kỹ thuật máy tính – Chuyên ngành Phát triển ứng dụng IoT |
19.00 |
16.00 |
|
8 |
7480201 |
Ngành Công nghệ thông tin – Chuyên ngành Công nghệ thông tin – Chuyên ngành Hệ thống thông tin – Chuyên ngành Truyền dữ liệu và mạng máy tính |
20.00 |
17.00 |
|
9 |
7510201 |
Ngành CNKT cơ khí – Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy – Chuyên ngành Máy và cơ sở thiết kế máy |
18.00 |
16.00 |
|
10 |
7510203 |
Ngành CNKT cơ – điện tử – Chuyên ngành Kỹ thuật Robot – Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử – Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử trên Ô tô |
19.00 |
17.00 |
|
11 |
7510205 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô – Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô – Chuyên ngành Máy – Gầm ô tô – Chuyên ngành Điện – Cơ điện tử ô tô |
19.00 |
– |
|
12 |
7510301 |
Ngành CNKT điện, điện tử – Chuyên ngành Điện dân dụng và công nghiệp – Chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện – Chuyên ngành Thiết bị điện, điện tử |
19.00 |
16.00 |
|
13 |
7510302 |
Ngành CNKT điện tử – viễn thông – Chuyên ngành Kỹ thuật viễn thông – Chuyên ngành Kỹ thuật điện tử |
18.00 |
16.00 |
|
14 |
7510303 |
Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá – Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp – Chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển và hệ thống thông minh – Chuyên ngành Thiết bị đo thông minh |
19.50 |
17.00 |
|
15 |
7540202 |
Ngành Công nghệ sợi, dệt |
17.00 |
16.00 |
|
16 |
7540204 |
Ngành Công nghệ dệt, may – Chuyên ngành Công nghệ may – Chuyên ngành Thiết kế Thời trang |
18.00 |
16.00 |
|
17 |
7540101 |
Ngành Công nghệ thực phẩm – Chuyên ngành Công nghệ lên men – Chuyên ngành Công nghệ bảo quản và chế biến thực phẩm – Chuyên ngành Quản lý chất lượng thực phẩm |
18.00 |
16.00 |
A00; A01; B00 và D07 |
18 |
7810103 |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và khách sạn |
18.50 |
16.00 |
A00; A01; C00 và D01 |
– Mức điểm trên áp dụng với đối tượng là học sinh phổ thông khu vực 3;
– Đối với các ngành có số lượng thí sinh nhập học quá ít Nhà trường sẽ không mở lớp, đồng thời sẽ tạo điều kiện cho những thí sinh trúng tuyển và nhập học ở những ngành đó được chuyển sang ngành khác có điểm tương ứng.
– Thông tin về chỉ tiêu, điều kiện xét tuyển, các chính sách ưu tiên, các mô hình đào tạo đáp ứng nhu cầu xã hội thí sinh tham khảo Thông báo số: 165/TB-ĐHKTKTCN ngày 06 tháng 4 năm 2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp được đăng tải tại: https://tuyensinh.uneti.edu.vn/dai-hoc-chinh-quy/thong-bao-tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy-nam-2021-227.html
Tin tức liên quan
- UNETI tổ chức chương trình tập huấn “Đổi mới sáng tạo và ứng dụng đổi...
- Sinh viên Nguyễn Khắc Tùng Lâm lớp ĐHTD16A2CL – Gương mặt tiêu biểu trong hoạt...
- Đội thi UNETI xuất sắc giành giải Ba Cuộc thi ‘Người tiêu dùng trẻ trong...
- Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp tổ chức tập huấn Vòng...
- “ROBOBALL CHALLENGE” – Cuộc thi sáng tạo robot dành cho sinh viên
- Sự chuyển mình và trưởng thành của sinh viên UNETI qua môn học Giáo dục quốc...
- Hội nghị giao ban công tác tháng giữa lãnh đạo Nhà trường, Cán bộ đơn vị...
- Vinh danh tháng 12/2024 đối với Đảng viên, cán bộ lớp, sinh viên tiêu biểu có...